chính sách

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨïŋ˧˥ sajk˧˥ʨḭ̈n˩˧ ʂa̰t˩˧ʨɨn˧˥ ʂat˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨïŋ˩˩ ʂajk˩˩ʨḭ̈ŋ˩˧ ʂa̰jk˩˧

Danh từ[sửa]

chính sách

  1. Tập hợp những cách thức, phương hướng làm việc trong một hay nhiều lĩnh vực nhất định mà một tổ chức dựa theo đó hoạt động.
    Chính phủ Hoa Kỳ thay đổi chính sách với Miến Điện vì trừng phạt không có hiệu quả.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]