chăng lưới
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨaŋ˧˧ lɨəj˧˥ | ʨaŋ˧˥ lɨə̰j˩˧ | ʨaŋ˧˧ lɨəj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨaŋ˧˥ lɨəj˩˩ | ʨaŋ˧˥˧ lɨə̰j˩˧ |
Động từ[sửa]
chăng lưới
- Kéo tấm lưới ra để phơi.
- Chăng lưới ngay ở bãi biển
- Bố trí bao vây để bắt kẻ gian.
- Chăng lưới bắt kẻ trộm.
Tham khảo[sửa]
- "chăng lưới", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)