chơi chữ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəːj˧˧ ʨɨʔɨ˧˥ | ʨəːj˧˥ ʨɨ˧˩˨ | ʨəːj˧˧ ʨɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨəːj˧˥ ʨɨ̰˩˧ | ʨəːj˧˥ ʨɨ˧˩ | ʨəːj˧˥˧ ʨɨ̰˨˨ |
Danh từ[sửa]
chơi chữ
- Một phương thức tu từ, trong đó người ta lợi dụng những hiện tượng đồng âm, đa nghĩa... trong ngôn ngữ để gây một tác dụng nhất định trong lời nói (hài hước, châm biếm, bóng gió, vui đùa...).
- Tài chơi chữ.
Tham khảo[sửa]
- "chơi chữ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)