chạy thoát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ʔj˨˩ tʰwaːt˧˥ʨa̰j˨˨ tʰwa̰ːk˩˧ʨaj˨˩˨ tʰwaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaj˨˨ tʰwat˩˩ʨa̰j˨˨ tʰwat˩˩ʨa̰j˨˨ tʰwa̰t˩˧

Động từ[sửa]

chạy thoát

  1. Chạy đi để tránh một tai nạn đương đe doạ.
    Không cho một thằng giặc nào chạy thoát (Nguyễn Huy Tưởng)

Tham khảo[sửa]