chất rắn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨət˧˥ zan˧˥ʨə̰k˩˧ ʐa̰ŋ˩˧ʨək˧˥ ɹaŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨət˩˩ ɹan˩˩ʨə̰t˩˧ ɹa̰n˩˧

Danh từ[sửa]

chất rắn

  1. Chất ở trạng thái luôn luôn có hình dạng và thể tích nhất định, không tuỳ thuộc vào vật chứa.
    Đường, muối, sắt, ... là các chất rắn.


Dịch[sửa]