chẩn đoán

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̰n˧˩˧ ɗwaːn˧˥ʨəŋ˧˩˨ ɗwa̰ːŋ˩˧ʨəŋ˨˩˦ ɗwaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨən˧˩ ɗwan˩˩ʨə̰ʔn˧˩ ɗwa̰n˩˧

Động từ[sửa]

chẩn đoán

  1. Xác định bệnh dựa theo triệu chứngkết quả xét nghiệm.
    Chẩn đoán ung thư gan.