chập choạng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̰ʔp˨˩ ʨwa̰ːʔŋ˨˩ | ʨə̰p˨˨ ʨwa̰ːŋ˨˨ | ʨəp˨˩˨ ʨwaːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨəp˨˨ ʨwaŋ˨˨ | ʨə̰p˨˨ ʨwa̰ŋ˨˨ |
Tính từ[sửa]
chập choạng
- Mờ mờ tối, dở tối dở sáng (thường nói về lúc chiều tối).
- Trời vừa chập choạng tối.
- Ánh sáng chập choạng của hoàng hôn.
- Có những động tác không vững, không đều, không định hướng được khi di chuyển.
- Đi chập choạng trong đêm tối.
- Cánh dơi bay chập choạng.
Tham khảo[sửa]
- "chập choạng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)