chằm chằm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̤m˨˩ ʨa̤m˨˩ʨam˧˧ ʨam˧˧ʨam˨˩ ʨam˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨam˧˧ ʨam˧˧

Từ tương tự[sửa]

Phó từ[sửa]

chằm chằm trgt.

  1. Không rời mắt nhìn.
    Nhìn chằm chằm vào cái đồn nhỏ xíu trên sa bàn (Nguyễn Đình Thi)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]