chỉnh hợp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨḭ̈ŋ˧˩˧ hə̰ːʔp˨˩ʨïn˧˩˨ hə̰ːp˨˨ʨɨn˨˩˦ həːp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨïŋ˧˩ həːp˨˨ʨïŋ˧˩ hə̰ːp˨˨ʨḭ̈ʔŋ˧˩ hə̰ːp˨˨

Danh từ[sửa]

chỉnh hợp

  1. (Toán học) Dãy (có thứ tự) chứa một số lượng (r) các phần tử của một tập hợp (S) đã cho (r nhỏ hơn hoặc bằng tổng số phần tử của tập hợp S) trong đó các phần tử chỉ xuất hiện một lần.

Từ liên hệ[sửa]

Dịch[sửa]