chọn lọc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɔ̰ʔn˨˩ la̰ʔwk˨˩ʨɔ̰ŋ˨˨ la̰wk˨˨ʨɔŋ˨˩˨ lawk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɔn˨˨ lawk˨˨ʨɔ̰n˨˨ la̰wk˨˨

Động từ[sửa]

chọn lọc

  1. Lựa chọn tìm để lấy cái tốt, cái tinh chất trên cơ sở gạt bỏ nhiều cái cùng loại xấu kém, pha tạp.
    Chọn lọc hạt giống.
    Chọn lọc kĩ lưỡng.
    Chọn lọc nhân tạo.

Tham khảo[sửa]