chống đối
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəwŋ˧˥ ɗoj˧˥ | ʨə̰wŋ˩˧ ɗo̰j˩˧ | ʨəwŋ˧˥ ɗoj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨəwŋ˩˩ ɗoj˩˩ | ʨə̰wŋ˩˧ ɗo̰j˩˧ |
Động từ[sửa]
chống đối
- Hành động không làm theo một cái gì đó, không đồng ý.
- Tôi chống đối các chính sách bất công.