chồi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨo̤j˨˩ʨoj˧˧ʨoj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨoj˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

chồi

  1. Bộ phận ở đầu ngọn thân, cành, ở nách lá hoặc mọc ra từ rễ, về sau phát triển thành cành hoặc thành cây.
    Đâm chồi nảy lộc.
    Rừng chồi.

Tham khảo[sửa]