chớ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəː˧˥ʨə̰ː˩˧ʨəː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəː˩˩ʨə̰ː˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Phó từ[sửa]

chớ

  1. P.
  2. (dùng phụ trước đg. hoặc dùng làm phần phụ trong câu). Từ biểu thị ý khuyên ngăn dứt khoát.

Động từ[sửa]

chớ

  1. Hoặc dùng làm phần phụ trong câu). Từ biểu thị ý khuyên ngăn dứt khoát.
    Chớ (có) dại mà nghe theo nó.
    Chớ vì thất bại mà nản lòng.
  2. (kng.; dùng phụ trước.
  3. ). Từ biểu thị ý phủ định dứt khoát điều chưa hề xảy ra bao giờ; chẳng.
    Chớ thấy nó đến bao giờ.
    Chớ hề.
  4. Xem chứ

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]