chới với

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəːj˧˥ vəːj˧˥ʨə̰ːj˩˧ jə̰ːj˩˧ʨəːj˧˥ jəːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəːj˩˩ vəːj˩˩ʨə̰ːj˩˧ və̰ːj˩˧

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

chới với

  1. Nói người sắp chết đuối giơ tay lên mặt nước.
    Từng chùm người nổi bập bềnh, tay giơ lên chới với (Nguyễn Huy Tưởng)

Tham khảo[sửa]