chớm nở
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəːm˧˥ nə̰ː˧˩˧ | ʨə̰ːm˩˧ nəː˧˩˨ | ʨəːm˧˥ nəː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨəːm˩˩ nəː˧˩ | ʨə̰ːm˩˧ nə̰ːʔ˧˩ |
Tính từ[sửa]
chớm nở
- Bắt đầu có triển vọng.
- Đó là một thiên tài chớm nở.
Động từ[sửa]
chớm nở
- Nói hoa mới bắt đầu nở.
- Hoa thuỷ tiên chớm nở đêm ba mươi tết
- Bắt đầu nảy nở.
- Phong trào đấu tranh chớm nở.
Tham khảo[sửa]
- "chớm nở", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)