chớm nở

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəːm˧˥ nə̰ː˧˩˧ʨə̰ːm˩˧ nəː˧˩˨ʨəːm˧˥ nəː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəːm˩˩ nəː˧˩ʨə̰ːm˩˧ nə̰ːʔ˧˩

Tính từ[sửa]

chớm nở

  1. Bắt đầutriển vọng.
    Đó là một thiên tài chớm nở.

Động từ[sửa]

chớm nở

  1. Nói hoa mới bắt đầu nở.
    Hoa thuỷ tiên chớm nở đêm ba mươi tết
  2. Bắt đầu nảy nở.
    Phong trào đấu tranh chớm nở.

Tham khảo[sửa]