chủ chốt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṵ˧˩˧ ʨot˧˥ʨu˧˩˨ ʨo̰k˩˧ʨu˨˩˦ ʨok˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨu˧˩ ʨot˩˩ʨṵʔ˧˩ ʨo̰t˩˧

Tính từ[sửa]

chủ chốt

  1. Quan trọng nhất, có tác dụng làm nòng cốt.
    Cán bộ chủ chốt.
    Nhiệm vụ chủ chốt.
  2. Mang tính chất quan trọng.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Chủ chốt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam