chủ trương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṵ˧˩˧ ʨɨəŋ˧˧ʨu˧˩˨ tʂɨəŋ˧˥ʨu˨˩˦ tʂɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨu˧˩ tʂɨəŋ˧˥ʨṵʔ˧˩ tʂɨəŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

chủ trương

  1. Những điều quyết định về phương hướng hoạt động.
    Đưa ra những chủ trương kịp thời.
    Nắm vững chủ trương.

Động từ[sửa]

chủ trương

  1. Quyết định về phương hướng hoạt động.
    Chủ trương đưa học sinh đi thực tế.
    Chủ trương không đúng.

Tham khảo[sửa]