chừng mực

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨ̤ŋ˨˩ mɨ̰ʔk˨˩ʨɨŋ˧˧ mɨ̰k˨˨ʨɨŋ˨˩ mɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɨŋ˧˧ mɨk˨˨ʨɨŋ˧˧ mɨ̰k˨˨

Danh từ[sửa]

chừng mực

  1. Mức độ vừa phải.
    Ăn tiêu có chừng mực.
    Đúng trong một chừng mực nào đó.

Tham khảo[sửa]