chandelle

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ʃæn.ˈdɛɫ/

Ngoại động từ[sửa]

chandelle ngoại động từ /ʃæn.ˈdɛɫ/

  1. Bay lao vút lên.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ʃɑ̃.dɛl/

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
chandelle
/ʃɑ̃.dɛl/
chandelles
/ʃɑ̃.dɛl/

chandelle gc /ʃɑ̃.dɛl/

  1. Cây nến.
  2. Cột chống.
  3. Sự lên thẳng (lên theo chiều thẳng đứng của máy bay, quả bóng... ).
  4. (Thông tục) Mũi chảy lòng thòng.
    brûler la chandelle par les deux bouts — phung phí tiền của
    devoir une chandelle à quelqu'un — chịu ơn ai
    économie de bouts de chandelle — tiết kiệm những khoản vụn vặt không đáng gì
    en voir trente-six chandelles — bị choáng váng (do bị đánh vào đầu)
    le jeu n'en vaut pas la chandelle — nhọc lòng không bõ công
    tenir la chandelle — giúp đỡ một cuộc tình duyên

Tham khảo[sửa]