charité

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ʃa.ʁi.te/

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
charité
/ʃa.ʁi.te/
charités
/ʃa.ʁi.te/

charité gc /ʃa.ʁi.te/

  1. (Tôn giáo) Lòng kính Chúa thương người.
  2. Lòng từ thiện.
  3. Tiền cho kẻ khó.
    Faire la charité — cho tiền kẻ khó
  4. Sự hiền hòa, sự tử tế.
  5. (Sử học) Kỷ luật tu hành.
    demander le charité; être à la charité — đi ăn xin

Tham khảo[sửa]