cheo leo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɛw˧˧ lɛw˧˧ʨɛw˧˥ lɛw˧˥ʨɛw˧˧ lɛw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɛw˧˥ lɛw˧˥ʨɛw˧˥˧ lɛw˧˥˧

Tính từ[sửa]

cheo leo

  1. Cao và không có chỗ bấu víu, gây cảm giác nguy hiểm, dễ bị rơi, ngã.
    Vách đá cheo leo.
    Con đường cheo leo trên bờ vực thẳm.

Tham khảo[sửa]