chiếc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiək˧˥ʨiə̰k˩˧ʨiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨiək˩˩ʨiə̰k˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ[sửa]

chiếc

  1. Mt.
  2. Từ đặt trước một danh từ để chỉ vật thường có đôi lẻ loi.
    Chiếc đũa.
    Chiếc giày
  3. Từ dùng như mạo từ "cái".
    Chiếc thuyền nho nhỏ, ngọn gió hiu hiu. (ca dao)

Tính từ[sửa]

chiếc

  1. Lẻ loi.
    Chăn đơn gối chiếc lạnh lùng. (ca dao)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]