chiến dịch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiən˧˥ zḭ̈ʔk˨˩ʨiə̰ŋ˩˧ jḭ̈t˨˨ʨiəŋ˧˥ jɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨiən˩˩ ɟïk˨˨ʨiən˩˩ ɟḭ̈k˨˨ʨiə̰n˩˧ ɟḭ̈k˨˨

Danh từ[sửa]

chiến dịch

  1. Tổng thể những trận chiến đấu, những đợt tác chiến... trong đó có trận then chốt, do các đơn vị thuộc nhiều quân chủng tiến hành cùng với sự tham gia của lực lượng vũ trang địa phương theo một ý địnhkế hoạch thống nhất.
  2. Toàn bộ các việc tập trung lực lượng để giải quyết nhiệm vụ nào đó trong một thời gian nhất định.
    Chiến dịch thuỷ lợi.
    Chiến dịch phòng chống bệnh sốt rét.
    Chiến dịch vận động tranh cử.
    Chiến dịch quảng bá sản phẩm.

Tham khảo[sửa]