chiết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiət˧˥ʨiə̰k˩˧ʨiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨiət˩˩ʨiə̰t˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ[sửa]

chiết

  1. Róc một khoanh vỏcành cây, bọc đất lại, để rễ phụ mọc ra, rồi cắt lấy đem trồng.
    Chiết cam.
  2. Sẻ một chất lỏng từ đồ đựng này sang đồ đựng khác.
    Chiết rượu từ chai sang nậm
  3. Tách một chất ra khỏi dung dịch.
    Chiết một hoạt chất.
  4. Bớt đi; Khấu đi.
    Chiết tiền công của công nhân
  5. Làm hẹp lại.
    Chiết ống tay áo.
  6. Giữ cho răng nhuộm đen được bền màu.
    Hồi đó các phụ nữ đều chiết răng.

Tham khảo[sửa]