chia sẻ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiə˧˧ sɛ̰˧˩˧ʨiə˧˥ ʂɛ˧˩˨ʨiə˧˧ ʂɛ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨiə˧˥ ʂɛ˧˩ʨiə˧˥˧ ʂɛ̰ʔ˧˩

Động từ[sửa]

chia sẻ

  1. Lấy đồ của mình cho người khác xài chung.
  2. Cùng chia với nhau để cùng hưởng hoặc cùng chịu.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]