chuồn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuən˨˩ʨuəŋ˧˧ʨuəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨuən˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ[sửa]

chuồn

  1. Chuồn chuồn, nói tắt.
    Bắt con chuồn.

Động từ[sửa]

chuồn

  1. Lặng lẽ, lén lút bỏ đi chỗ khác.
    Hắn chuồn mất từ lúc nào rồi .
    Ba mươi sáu chước chước chuồn là hơn. (tục ngữ)

Tham khảo[sửa]