co giãn
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɔ˧˧ zaʔan˧˥ | kɔ˧˥ jaːŋ˧˩˨ | kɔ˧˧ jaːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɔ˧˥ ɟa̰ːn˩˧ | kɔ˧˥ ɟaːn˧˩ | kɔ˧˥˧ ɟa̰ːn˨˨ |
Động từ[sửa]
co giãn
- Có thể ngắn đi hoặc dài ra.
- Thời gian họp co giãn tuỳ theo nội dung
- Lúc mở rộng, lúc thu hẹp.
- Kế hoạch chi tiêu được co giãn ít nhiều.
Tham khảo[sửa]
- "co giãn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)