combustible

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /kəm.ˈbəs.tə.bəl/

Tính từ[sửa]

combustible /kəm.ˈbəs.tə.bəl/

  1. Dễ cháy, dễ bắt lửa.
  2. Dễ khích động; bồng bột.

Danh từ[sửa]

combustible /kəm.ˈbəs.tə.bəl/

  1. (Thường) Số nhiều) chất đốt.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /kɔ̃.bys.tibl/

Tính từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Giống đực combustible
/kɔ̃.bys.tibl/
combustible
/kɔ̃.bys.tibl/
Giống cái combustible
/kɔ̃.bys.tibl/
combustible
/kɔ̃.bys.tibl/

combustible /kɔ̃.bys.tibl/

  1. Cháy được, dễ cháy.

Trái nghĩa[sửa]

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
combustible
/kɔ̃.bys.tibl/
combustibles
/kɔ̃.bys.tibl/

combustible /kɔ̃.bys.tibl/

  1. Chất đốt, nhiên liệu.

Tham khảo[sửa]