con một

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɔn˧˧ mo̰ʔt˨˩kɔŋ˧˥ mo̰k˨˨kɔŋ˧˧ mok˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɔn˧˥ mot˨˨kɔn˧˥ mo̰t˨˨kɔn˧˥˧ mo̰t˨˨

Danh từ[sửa]

con một

  1. Số một, điểm một.
    Không học bài thì xơi con một là phải rồi.
  2. Con duy nhất trong gia đình.
    Nó là con một nên được nuông chiều lắm!

Từ liên hệ[sửa]