cou

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
cou
/ku/
cous
/ku/

cou

  1. Cổ.
    S’entourer le cou d’une cravate — thắt ca vát vào cổ
    Cou des oiseaux — cổ chim
    Le cou d’une bouteille — cổ chai
    casser le cou à quelqu'un — xem casser
    cou de cygne — xem cygne
    couper le cou — chặt đầu, cắt cổ
    jusqu'au cou — đến tận cổ, ngập đầu
    Endetté jusqu'au cou — mắc nợ ngập đầu
    la bride sur le cou — tự do phóng túng
    la corde au cou — trong cảnh tù tội; trong cảnh nhục nhã
    prendre ses jambes à son cou — xem jambe
    se jeter (sauter) au cou de quelqu'un — ôm hôn ai nhiệt tình
    se mettre la corde au cou — xem corde
    se casser le cou — chết; bị thương nặng+ thua thiệt; thảm hại
    tordre le cou — vặn cổ

Từ đồng âm[sửa]

Tham khảo[sửa]