cuối

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kuəj˧˥kuə̰j˩˧kuəj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kuəj˩˩kuə̰j˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

cuối

  1. (Hoặc t.) . Phầngần điểm giới hạn, chỗ hoặc lúc sắp hết, sắp kết thúc. Nhà ở cuối làng. Đêm cuối thu. Đầu năm sương muối, cuối năm gió nồm (tng. ). Từ đầu đến cuối.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]