dàn hòa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤ːn˨˩ hwa̤ː˨˩jaːŋ˧˧ hwaː˧˧jaːŋ˨˩ hwaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːn˧˧ hwa˧˧

Động từ[sửa]

dàn hòa

  1. Dàn hoà.
  2. Dàn xếp cho được hoà thuận trở lại. Đứng ra dàn hoà. Nói dàn hoà.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]