dàn xếp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤ːn˨˩ sep˧˥jaːŋ˧˧ sḛp˩˧jaːŋ˨˩ sep˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːn˧˧ sep˩˩ɟaːn˧˧ sḛp˩˧

Động từ[sửa]

dàn xếp

  1. Sắp xếp, bàn bạc, làm cho ổn thỏa.
    Dàn xếp việc gia đình.
    Dàn xếp việc tranh chấp đất đai giữa hai làng.

Tham khảo[sửa]