dày đặc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤j˨˩ ɗa̰ʔk˨˩jaj˧˧ ɗa̰k˨˨jaj˨˩ ɗak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaj˧˧ ɗak˨˨ɟaj˧˧ ɗa̰k˨˨

Tính từ[sửa]

dày đặc

  1. Rất dày, sít vào nhau, như chồng chéo nhiều lớp lên nhau.
    Sương mù dày đặc .
    Bầu trời dày đặc mây đen.

Tham khảo[sửa]