dân chúng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zən˧˧ ʨuŋ˧˥jəŋ˧˥ ʨṵŋ˩˧jəŋ˧˧ ʨuŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟən˧˥ ʨuŋ˩˩ɟən˧˥˧ ʨṵŋ˩˧

Từ tương tự[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Chúng: đông người

Danh từ[sửa]

dân chúng

  1. Đông đảo nhân dân.
    Không liên hệ chặt chẽ với dân chúng cũng như đứng lơ lửng giữa trời (Hồ Chí Minh)

Tham khảo[sửa]