dân sự
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zən˧˧ sɨ̰ʔ˨˩ | jəŋ˧˥ ʂɨ̰˨˨ | jəŋ˧˧ ʂɨ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟən˧˥ ʂɨ˨˨ | ɟən˧˥ ʂɨ̰˨˨ | ɟən˧˥˧ ʂɨ̰˨˨ |
Danh từ[sửa]
dân sự
- Việc của công dân nói chung, khác với quân sự và tôn giáo.
- Trong thời bình, chính quyền phải lo đến dân sự.
- Tt. Liên quan đến tư nhân.
- Toà án dân sự.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "dân sự", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)