Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaʔa˧˥jaː˧˩˨jaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟa̰ː˩˧ɟaː˧˩ɟa̰ː˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

  1. Làm cho mất hiệu quả, hết tác dụng.
    rượu.
    độc.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Mường[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

  1. (Sơn La) bà nội.
  2. (Mường Bi) mẹ kế.