dã tràng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaʔa˧˥ ʨa̤ːŋ˨˩jaː˧˩˨ tʂaːŋ˧˧jaː˨˩˦ tʂaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟa̰ː˩˧ tʂaːŋ˧˧ɟaː˧˩ tʂaːŋ˧˧ɟa̰ː˨˨ tʂaːŋ˧˧

Danh từ[sửa]

dã tràng

  1. Loài cáy nhỏ hay cát thành những viên trònbãi biển.
    Dã tràng xe cát bể Đông
    Nhọc nhằn mà chẳng nên công cán gì. (ca dao)

Tham khảo[sửa]