décatir

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /de.ka.tiʁ/

Ngoại động từ[sửa]

décatir ngoại động từ /de.ka.tiʁ/

  1. Hấp (len, dạ) cho mất nước tuyết; làm cho (vải) mất nước láng.

Trái nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]