décent

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Tính từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Giống đực décent
/de.sɑ̃/
décents
/de.sɑ̃/
Giống cái décente
/de.sɑ̃t/
décentes
/de.sɑ̃t/

décent

  1. Chỉnh tề, đoan trang.
    Mise décente — cách ăn mặc chỉnh tề
  2. Ý nhị.
  3. Được, khá.
    Elle joue du piano d’une manière décente — cô ta chơi piano khá

Từ đồng âm[sửa]

Tham khảo[sửa]