déconcentration
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /de.kɔ̃.sɑ̃t.ʁa.sjɔ̃/
Danh từ[sửa]
Số ít | Số nhiều |
---|---|
déconcentration /de.kɔ̃.sɑ̃t.ʁa.sjɔ̃/ |
déconcentration /de.kɔ̃.sɑ̃t.ʁa.sjɔ̃/ |
déconcentration gc /de.kɔ̃.sɑ̃t.ʁa.sjɔ̃/
- Sự phân quyền cho đại diện (của chính quyền trung ương) ở địa phương.
Trái nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "déconcentration", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)