dépêcher

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /de.pe.ʃe/

Ngoại động từ[sửa]

dépêcher ngoại động từ /de.pe.ʃe/

  1. Gửi gấp, phái gấp.
    Dépêcher une délégation — gửi gấp một phái đoàn
  2. (Từ cũ, nghĩa cũ) Giết chết, khử.

Trái nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]