dính dáng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zïŋ˧˥ zaːn˧˥ | jḭ̈n˩˧ ja̰ːŋ˩˧ | jɨn˧˥ jaːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟïŋ˩˩ ɟaːn˩˩ | ɟḭ̈ŋ˩˧ ɟa̰ːn˩˧ |
Động từ[sửa]
dính dáng
- Có mối quan hệ, liên quan nào đó, thường là không hay.
- Dính dáng tới vụ án.
- Không dính dáng với bọn bất lương .
- Việc đó có dính dáng đến anh.
Tham khảo[sửa]
- "dính dáng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)