dùi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zṳj˨˩juj˧˧juj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟuj˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

dùi

  1. Đồ dùng để đánh trống, đánh chiêng, hay để đập, để .
    Đánh trống bỏ dùi. (tục ngữ)
  2. Đồ dùng để chọc lỗ thủng.
    Dùi đóng sách.

Động từ[sửa]

dùi

  1. Chọc lỗ bằng dùi.
    Đừng dùi lỗ to quá.

Tham khảo[sửa]