dưới

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách viết khác[sửa]

  • (Bắc Trung Bộ) đưới (không nhược hóa, trong các trường hợp *-l > j xảy ra)
  • (Bắc Trung Bộ) đướn (không nhược hóa, trong các trường hợp *-l > n xảy ra)

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Việt-Mường nguyên thủy *-taːlʔ, từ tiếng Môn-Khmer nguyên thủy *kt₁aal, cùng gốc với tiếng Môn cổ kintāl (tiếng Môn hiện đại ဂတာ (həta, phần dưới, đáy)).

Dạng tiếng Việt cổ miền Bắc được chứng nhận trong Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (佛說大報父母恩重經) dưới 𢃄, phiên âm (HV hiện đại: đái), cho thấy sự thay đổi *-l > j đã xảy ra trong các phương ngữ này.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨəj˧˥jɨə̰j˩˧jɨəj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨəj˩˩ɟɨə̰j˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Giới từ[sửa]

dưới

  1. Ở phía đi xuống, ở độ cao thấp hơn.
    Đi xuống dưới thung lũng.

Trái nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)