dư luận

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ lwə̰ʔn˨˩˧˥ lwə̰ŋ˨˨˧˧ lwəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨ˧˥ lwən˨˨ɟɨ˧˥ lwə̰n˨˨ɟɨ˧˥˧ lwə̰n˨˨

Danh từ[sửa]

dư luận

  1. Ý kiến của số đông nhận xét, khen chê đối với việc gì.
    Dư luận đồng tình với việc ấy.
    Phản ánh dư luận quần chúng.
    Tố cáo trước dư luận.

Tham khảo[sửa]