dấn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zən˧˥jə̰ŋ˩˧jəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟən˩˩ɟə̰n˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

dấn

  1. Dìm xuống nước cho ngập.
    Dấn áo trong chậu nước
  2. Đè mạnh xuống.
    Ai lại dấn đầu thằng bé xuống mà đánh.
  3. Đgt, trgt. Cố lên.
    Phải dấn lên nữa.
    Làm dấn một lúc nữa.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]