dặn dò

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ʔn˨˩ zɔ̤˨˩ja̰ŋ˨˨˧˧jaŋ˨˩˨˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟan˨˨ ɟɔ˧˧ɟa̰n˨˨ ɟɔ˧˧

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

dặn dò

  1. Dặn cẩn thận, với thái độ rất quan tâm.
    Dặn dò cẩn thận.
    Tay cầm bầu rượu nắm nem,
    Mảng vui quên hết lời em dặn dò.
    (Ca dao)

Đồng nghĩa[sửa]