dọa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zwa̰ːʔ˨˩jwa̰ː˨˨jwaː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟwa˨˨ɟwa̰˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ[sửa]

dọa, doạ

  1. Làm cho người ta sợ mình bằng lời nói hoặc bằng hành động.
    Vững dạ bền gan, cái chết không doạ nổi. (Hoàng Đạo Thúy)
    Doạ nhau, chúng nó lại hoà nhau (Tú Mỡ)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]