dở hơi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̰ː˧˩˧ həːj˧˧jəː˧˩˨ həːj˧˥jəː˨˩˦ həːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəː˧˩ həːj˧˥ɟə̰ːʔ˧˩ həːj˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

dở hơi

  1. Có tính khí, tâm thần không được bình thường.
    Đồ dở hơi!
  2. Hơi gàn, lẩn thẩnkhờ dại.
    Ăn nói dở hơi.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]