dở hơi
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zə̰ː˧˩˧ həːj˧˧ | jəː˧˩˨ həːj˧˥ | jəː˨˩˦ həːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəː˧˩ həːj˧˥ | ɟə̰ːʔ˧˩ həːj˧˥˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ[sửa]
dở hơi
- Có tính khí, tâm thần không được bình thường.
- Đồ dở hơi!
- Hơi gàn, lẩn thẩn và khờ dại.
- Ăn nói dở hơi.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "dở hơi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)